1 | NV.00896 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
2 | NV.00897 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
3 | NV.00960 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
4 | NV.01012 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
5 | NV.01013 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
6 | NV.01179 | BÙI VĂN NGHỊ | Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán 12: Định hướng dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. | Đại học Sư phạm | 2010 |
7 | NV.01394 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
8 | NV.01400 | Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 12: sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Ngô thúc lanh | Giáo dục | 2000 |
9 | NV.01954 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
10 | NV.01955 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
11 | NV.01956 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
12 | NV.01974 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
13 | NV.01975 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
14 | NV.01976 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
15 | NV.01977 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
16 | NV.01978 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
17 | NV.01979 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
18 | NV.01980 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
19 | NV.01981 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
20 | NV.01982 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
21 | NV.01983 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
22 | NV.01984 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |
23 | NV.01985 | Đỗ Đức Thái( tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Toán 12: Sách giáo viên | NXB.Đại học sư phạm | 2024 |